- Công nghệ Streamer - Công nghệ lọc khí độc quyền DAIKIN, mang lại hiệu quả thanh lọc tối ưu nguồn không khí mà bạn hít thở.
- Phin lọc 2 lớp với sự kết hợp chức năng của 2 loại phin lọc Enzyme Blue và phin lọc PM2.5 mang lại hiệu quả kép vừa giúp loại bỏ các tác nhân gây mùi, chất gây dị ứng, nấm mốc, vi khuẩn, virus, vừa giúp loại bỏ các hạt bụi mịn PM2.5 giúp tinh lọc không khí.
- Chức năng Chống ẩm mốc kết hợp công nghệ Streamer làm giảm sự phát sinh nấm mốc và các mùi khó chịu và vô hiệu hóa các chất độc hại như vi rút, nấm mốc và các chất gây dị ứng.
- Luồng gió Coanda mang lại sự thoải mái dễ chịu cho người dùng.
- Công nghệ Inverter giúp tiết kiệm hóa đơn tiền điện đáng kể so với các dòng không INVERTER.
- Cảm biến ẩm - Humidity Sensor bên trong dàn lạnh giúp tăng cường khả năng khử ẩm và làm lạnh nhanh hơn 25% so với dòng máy thông thường, giúp mang lại cảm giác thoải mái tối đa ngay khi thời tiết oi bức.
Điều Hòa Inverter FTKY35WAVMV - 1.5HP
e MIỄN PHÍ TRỌN GÓI LẮP ĐẶT trị giá 1.300.000đ (bao gồm công giao lắp, ống đồng, vật tư phụ...)
- e TẶNG 01 lần BẢO TRÌ trị giá 250.000đ (Trong vòng 06 tháng kể từ ngày lắp đặt)
- e TRẢ GÓP 0% Không lãi suất, không phí chuyển đổi
- e LẮP ĐẶT BỞI HÃNG Lắp đặt chuẩn 16 bước theo tiêu chuẩn Daikin
Chính hãng Daikin Vietnam. Tìm hiểu thêm
300 bước kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng.
Lắp đặt chuyên nghiệp theo chuẩn Daikin.
Miễn phí vận chuyển.
Phí Vật tư lắp đặt tạm tính
Streamer - Công Nghệ Lọc Khí Độc Quyền Của Daikin
Phin lọc Enzyme Blue kết hợp PM2.5 - Diệt khuẩn 99.95% vi khuẩn, ngừa dị ứng, khử mùi, lọc bụi mịn PM2.5
Chức năng chống ẩm mốc kết hợp Streamer
Luồng gió Coanda
Luồng gió 3D
Mắt Thần Thông Minh Tiêu Chuẩn
Công nghệ Inverter
Cảm Biến Ẩm - Humidity Sensor
Làm lạnh nhanh - Powerful
Bảo Vệ Bo Mạch Khi Điện Áp Thay Đổi
Dàn tản nhiệt ống đồng cánh nhôm chống ăn mòn
Dàn nóng và dàn lạnh hoạt động êm
Kích thước sản phẩm & Chức năng điều khiển
Loại máy | CO/HP | CO | ||||||
Công nghệ inverter | Có | |||||||
Công suất làm lạnh |
|
|
||||||
Công suất sưởi |
|
|
||||||
Phạm vi làm lạnh hiệu quả * | m2 | <=18 | ||||||
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) | W | 1,000 (160-1,440) | ||||||
Tiết kiệm điện | ★★★★★ | |||||||
Hiệu suất năng lượng (CSPF) | 6.19 |
Model | FTKY35WAVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 300 x 838 x 240 |
Trọng lượng | kg | 11 |
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh) | dbA | 39 / 34 / 26 / 19 |
Model | RKY35WAVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 675 x 284 |
Trọng lượng | kg | 25 |
Độ ồn (Cao / Cực thấp) | dbA | 47/43 |
Môi chất lạnh | R32 | |
Chiều dài tối đa | m | 15 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
Ghi chú:
*Phạm vi làm lạnh hiệu quả tùy thuộc vào thiết kế và vị trí căn phòng nên chỉ số về phạm vi làm lạnh hiệu quả chỉ mang tính chất tham khảo.
Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015